116 Trần Vỹ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
CTA Icon
CTA Icon
CTA Icon

Tổng hợp công thức 12 thì ngữ pháp tiếng anh

Trang chủ

-

Tổng hợp công thức 12 thì ngữ pháp tiếng anh

Tổng hợp công thức 12 thì ngữ pháp tiếng anh
Date
Message0 Bình luận

Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ tổng hợp đầy đủ công thức, dấu hiệu nhận biết, cách sử dụng và ví dụ minh hoạ cho cả 12 thì ngữ pháp tiếng Anh giúp bạn dễ học, dễ nhớ và áp dụng ngay vào thực tế. Cùng EVSTEP tham khảo nhé!

Tổng hợp 12 thì ngữ pháp tiếng Anh 

tong-hop-12-thi-ngu-phap-tieng-anh
tổng hợp 12 thì ngữ pháp tiếng anh
ThìCông thứcCách dùng chínhDấu hiệu nhận biếtVí dụ
Hiện tại đơn(+) S + V(s/es) + O

(-) S + do/does + not + V + O

(?) Do/Does + S + V + O?

Thói quen, lặp lại

Sự thật hiển nhiên

Lịch trình cố định

every day, usually, often, always, sometimesShe goes to school every day.
Hiện tại tiếp diễn(+) S + am/is/are + V-ing + O

(-) S + am/is/are + not + V-ing + O

(?) Am/Is/Are + S + V-ing + O?

Hành động đang xảy ra lúc nói

Kế hoạch gần

now, right now, at the momentShe is studying now.
Hiện tại hoàn thành(+) S + have/has + P2 + O

(-) S + have/has not + P2 + O

(?) Have/Has + S + P2 + O?

Hành động đã xảy ra, chưa rõ thời gian

Bắt đầu quá khứ, kéo dài đến nay

Kinh nghiệm

since, for, just, already, yet, ever, neverI have finished my homework.
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn(+) S + have/has been + V-ing + O

(-) S + have/has not been + V-ing + O

(?) Have/Has + S + been + V-ing + O?

Nhấn mạnh tính liên tục từ quá khứ đến naysince, for, all dayShe has been reading for 2 hours.
Quá khứ đơn (+) S + V2/ed + O

(-) S + did not + V + O

(?) Did + S + V + O?

Hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứyesterday, ago, last night, in 1990I went to the cinema yesterday.
Quá khứ tiếp diễn(+) S + was/were + V-ing + O

(-) S + was/were not + V-ing + O

(?) Was/Were + S + V-ing + O?

Hành động đang xảy ra tại một thời điểm quá khứ

Hành động đang diễn ra bị hành động khác xen vào

while, when, at that momentShe was watching TV when I came.
Quá khứ hoàn thành(+) S + had + P2 + O

(-) S + had not + P2 + O

(?) Had + S + P2 + O?

Hành động đã hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứbefore, after, by the time, whenShe had left before I arrived.
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn(+) S + had been + V-ing + O

(-) S + had not been + V-ing + O

(?) Had + S + been + V-ing + O?

Nhấn mạnh tính liên tục của hành động trước một hành động, sự việc khác trong quá khứfor, since, beforeHe had been working for 2 hours before lunch.
Tương lai đơn(+) S + will + V + O

(-) S + will not + V + O

(?) Will + S + V + O?

Dự đoán, lời hứa, quyết định tại chỗtomorrow, next weekI will call you tomorrow.
Tương lai tiếp diễn(+) S + will be + V-ing + O

(-) S + will not be + V-ing + O

(?) Will + S + be + V-ing + O?

Hành động sẽ đang diễn ra tại thời điểm tương laiat this time tomorrowI will be studying at 8 p.m. tonight.
Tương lai hoàn thành(+) S + will have + P2 + O

(-) S + will not have + P2 + O

(?) Will + S + have + P2 + O?

Hành động sẽ hoàn thành trước một hành động, sự việc khác ở tương laiby, by the time, beforeI will have finished the report by tomorrow.
Tương lai gần(+) S + be + going to + V + O
(-) S + be + not + going to + V + O
(?) Be + S + going to + V + O?
Nhấn mạnh tính liên tục của hành động đến mốc tương laifor, by… for… yearsBy next month, I will have been working here for 5 years.

Mẹo nhớ các thì ngữ pháp tiếng anh

Dựa vào dấu hiệu nhận biết

ThìDấu hiệu nhận biết thường gặp
Hiện tại đơnevery day, often, usually, always, sometimes, frequently
Hiện tại tiếp diễnnow, right now, at the moment, at present
Hiện tại hoàn thànhsince, for, already, yet, ever, never, recently
Hiện tại hoàn thành tiếp diễnfor a long time, so far, lately, until now, in recent years
Quá khứ đơnyesterday, ago, last night/week/year, in + năm quá khứ
Quá khứ tiếp diễnat + thời gian quá khứ, at this time + quá khứ, while, when
Quá khứ hoàn thànhbefore, after, by the time, just, already
Quá khứ hoàn thành tiếp diễnfor, since, before, until then
Tương lai đơntomorrow, next week/month/year, soon
Tương lai tiếp diễnat this time + mốc tương lai, next week/month/year
Tương lai hoàn thànhby, before, by the end of + mốc tương lai
Tương lai hoàn thành tiếp diễnfor + khoảng thời gian + by/before + mốc tương lai

 

meo-nho-cac-thi-ngu-phap-tieng-anh
mẹo nhớ các thì ngữ pháp tiếng anh

Luyện tập thường xuyên

“Mẹo vàng” để nhớ lâu và sử dụng thành thạo các thì tiếng Anh chính là thực hành liên tục. Ngoài việc học thuộc công thức và dấu hiệu, bạn nên thường xuyên làm các bài tập chia động từ để nắm chắc cách dùng. Đặc biệt, hãy tự đặt câu ví dụ gắn với các tình huống gần gũi với bản thân, vừa dễ nhớ vừa dễ ứng dụng. Bên cạnh đó, đừng ngại chủ động tiếp xúc tiếng Anh hằng ngày: xem phim phụ đề, đọc tin tức, nghe podcast… Nhờ vậy, bạn không chỉ mở rộng vốn từ vựng mà còn hiểu cách người bản xứ dùng thì một cách tự nhiên nhất.

Qua chia sẻ về 12 thì ngữ pháp tiếng Anh, hy vọng cung cấp cho bạn thông tin hữu ích. Đừng quên, theo dõi EVSTEP để cập nhật tin tức mới nhất

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ NHẬN TƯ VẤN NHANH NHẤT:

🌐Trang web: https://evstep.edu.vn/

📱Fanpage: Evstep – Ôn thi chứng chỉ tiếng Anh A2 B1 B2 Chuẩn Bộ GD&ĐT

📍 Địa chỉ: 116 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

📞 Hotline: (+84) 085.224.8855

Logo

Trung Tâm luyện thi E - VSTEP bậc 3/6

• Hệ thống bài giảng trực tuyến độc quyền, với hơn 15.000 từ vựng đa dạng chủ đề.
• Lộ trình học tập cá nhân hóa, phù hợp với từng học viên.
• Đội ngũ vận hành luôn đồng hành cùng học viên trong suốt quá trình ôn luyện.
• Đội ngũ giáo viên dạy kèm giàu kinh nghiệm, tận tâm.
• Phương pháp giảng dạy e-Learning hiện đại, hiệu quả.

Bình luận (0)

Để lại bình luận