116 Trần Vỹ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội

Tổng Hợp Bộ Từ Vựng Vstep B1 Học Theo Chủ Đề

Trang chủ

-

Tổng Hợp Bộ Từ Vựng Vstep B1 Học Theo Chủ Đề

Tổng Hợp Bộ Từ Vựng Vstep B1 Học Theo Chủ Đề
Date
Message0 Bình luận

Tổng Hợp Bộ Từ Vựng Vstep B1 Học Theo Chủ Đề

Bạn có đang chuẩn bị cho kỳ thi Vstep? Bạn đang cần trau dồi thêm từ vựng để phần thi nói trôi chảy và gây ấn tượng với giám thị? Tham khảo ngay bài viết dưới đây để “bỏ túi” kho từ vựng Vstep B1 thông dụng nhất, giúp bạn sẵn sàng “chinh phục” phần thi này! Cùng Evstep tìm hiểu ở bài viết dưới đây nhé!

 

Vì sao nên học từ vựng Vstep B1 theo chủ đề?

 

từ vựng Vstep B1
Vì sao nên học từ vựng Vstep B1 theo chủ đề?

 

Chắc hẳn bạn đã không còn quá xa lạ với hình thức học thuộc lòng, đây là cách học được khá nhiều người áp dụng từ lúc bắt đầu làm quen với tiếng anh. Tuy nhiên, đối với cách học này được cho là khá nhàm chán nếu như bạn cố gắng nhét quá nhiều từ vựng trong cùng một khoảng thời gian. Chính vì thế, học từ vựng theo chủ đề là cách học từ vựng tốt nhất và mang lại hiệu quả cao nhất cho đến thời điểm hiện tại. 

 

từ vựng Vstep B1
Ưu điểm khi học từ vựng Vstep B1

 

Đối với phương pháp này đã được nhiều giáo viên cũng như các trung tâm luyện thi Vstep áp dụng bởi vì nó mang lại những ưu điểm như là:

  • Học từ vựng Vstep B1 theo chủ đề có thể giúp kích thích trí não của bạn. Nó sẽ hình thành cho bạn một tư duy logic, các kiến thức mà bạn đang tiếp thu sẽ được sắp xếp khoa học trong đầu. 
  • Giúp tập trung hơn, ghi nhớ lâu hơn. Đối với phương pháp này sẽ tạo cho ta một cảm giác thoải mái khi có thể hoàn thành bài học một cách thoải mái nhất.
  • Hiểu sâu hơn về những ý nghĩa bản chất của từ. Không có gì khác biệt giữa việc học nhồi nhét từ vựng lộn xộn và học theo kiểu “học vẹt” bởi vì bạn không hiểu bản chất của từ. Từ đó, việc sử dụng từ trong giao tiếp sẽ bị hạn chế hơn. Cho nên, việc học từ vựng Vstep B1 theo chủ đề sẽ giúp bạn cảm thấy dễ hiểu hơn và dễ dàng đoán nghĩa của từ hơn.

 

Tham Khảo>> Chứng Chỉ Vstep B1 Tất Tần Tật Những Điều Cần Biết

 

Tổng hợp từ vựng Vstep B1 theo chủ đề bạn nên biết

 

từ vựng Vstep B1
Tổng hợp từ vựng Vstep B1 theo chủ đề bạn nên biết

 

Để có thể thi đạt trình độ Vstep B1 thì bạn cần chuẩn bị bao nhiêu từ vựng để bắt đầu ôn luyện tất cả các kỹ năng. Theo thống kê của từ vựng Vstep B1, người chuẩn bị thi ở trình độ này cần phải có trong mình khoảng 2500-3000 từ vựng. Dưới đây là những nguồn tài liệu tổng hợp và phân nhóm rất dễ hiểu bạn có thể tham khảo.

 

1. Từ vựng Vstep B1 theo loại từ

Học từ vựng Vstep B1 theo loại từ cũng là cách phát triển tốt vốn từ vựng khá là hiệu quả, bạn sẽ phát triển từ gốc sang các nhánh khác liên quan như tính từ, danh từ, động từ…. Khi ấy bạn sẽ nắm vững được cách sử dụng từ trong mọi ngữ cảnh. Như là:

 

Danh từ thường gặp

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 people, n /ˈpiːpl/ người
2 history, n /ˈhɪstəri/ lịch sử
3 way, n /weɪ/ đường
4 art, n /ɑːt/ nghệ thuật
5 world, n /wɜːld/ thế giới
6 information, n /ˌɪnfəˈmeɪʃən/ thông tin
7 map, n /mæp/ bản đồ
8 skill, n /skɪl/ kỹ năng
9 family, n /ˈfæmɪli/ gia đình
10 government, n /ˈgʌvnmənt/ chính phủ
11 health, n /hɛlθ/ sức khỏe
12 system, n /ˈsɪstɪm/ hệ thống
13 computer, n /kəmˈpjuːtə/ máy tính
14 meat, n /miːt/ thịt
15 year, n /jɪə/ năm
16 thanks, n /θæŋks/ lời cảm ơn

Động từ thường gặp

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 be, v /biː/
2 have, v /hæv/
3 do, v /duː/ làm
4 say, v /seɪ/ nói
5 get, v /gɛt/ được
6 make, v /meɪk/ làm
7 go, v /gəʊ/ đi
8 see, v /siː/ thấy
9 know, v /nəʊ/ biết
10 take, v /teɪk/ lấy
11 think, v /θɪŋk/ nghĩ
12 come, v /kʌm/ đến
13 give, v /gɪv/ cho
14 look, v /lʊk/ nhìn
15 use, v /juːz/ dùng

Tính từ thường gặp

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 different, adj /ˈdɪfrənt/ khác nhau
2 used, adj /juːzd/ được sử dụng
3 important, adj /ɪmˈpɔːtənt/ quan trọng
4 every, adj /ˈɛvri/ mỗi
5 large, adj /lɑːʤ/ lớn
6 available, adj /əˈveɪləbl/ có sẵn
7 popular, adj /ˈpɒpjʊlə/ phổ biến
8 able, adj /ˈeɪbl/ có thể
9 basic, adj /ˈbeɪsɪk/ cơ bản
10 know, adj /nəʊn/ được biết đến
11 various, adj /ˈveərɪəs/ khác nhau
12 difficult, adj /ˈdɪfɪkəlt/ khó khăn
13 several, adj /ˈsɛvrəl/ nhiều
14 united, adj /jʊˈnaɪtɪd/ thống nhất
15 historical, adj /hɪsˈtɒrɪkəl/ lịch sử

Tìm Hiểu>> Bạn Đã Luyện Vstep Collection 20 Mock Test Cho Kỳ Thi Chưa?

 

2. Từ vựng Vstep B1 theo: Chủ đề công việc

 

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 ambition, n /æmˈbɪʃ.ən/ tham vọng, hoài bão
2 bank account, n /bæŋk əˈkaʊnt/ tài khoản ngân hàng
3 goal, n /ɡəʊl/ mục tiêu
4 poverty, n /ˈpɒv.ə.ti/  sự nghèo khó
5 application, n /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/  đơn ứng tuyển, đơn xin việc
6 pressure, n /ˈpreʃ.ər/  áp lực
7 boss, n

boss, adj

bossy, adj

boss, v

boss s.o around, v

/bɒs/ /ˈbɑː.si/  sếp, ông chủ, bà chủ

rất giỏi việc gì

hách dịch

bắt ai làm gì nhiều lần

kiểm soát/chỉ huy ai

8 colleague, n /ˈkɒl.iːɡ/  đồng nghiệp
9 salary, n /ˈsæl.ər.i/   lương
10 pension, n /ˈpen.ʃən/  lương hưu
11 manager, n  /ˈmæn.ɪ.dʒər/  quản lý
12 staff, n

staff, v

/stɑːf/  nhân viên

bố trí nhân viên

13 contract, n, v /ˈkɒn.trækt/  hợp đồng
14 leader, n /ˈliː.dər/  lãnh đạo, trưởng (nhóm,…)
15 department, n /dɪˈpɑːt.mənt/  phòng ban

Xem Thêm>> Định Dạng Đề Thi Vstep 3-5 Mới Nhất

 

3. Từ vựng Vstep B1 theo: Chủ đề sức khỏe

 

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
16 cough, v

cough, n

/kɒf/  ho

tiếng ho

17 painful, adj /ˈpeɪn.fəl/  đau đớn
18 limit, v

limit, n

/ˈlɪm.ɪt/  hạn chế

giới hạn

19 addicted, adj /əˈdɪk.tɪd/  bị nghiện cái gì
20 allergic, adj

allergy, n

/əˈlɜː.dʒɪk/  dị ứng

bệnh dị ứng, cơn dị ứng

21 flu, n /fluː/ cúm
22 chill, n

chill, adj

chill, v

/tʃɪl/ cảm lạnh

mát mẻ, se se lạnh

làm lạnh cái gì

23 ill, adj

ill, adv

ill, n

/ɪl/ đau ốm, bệnh tật

khó

điều ác, điều rủi ro

24 inflamed, adj /ɪnˈfleɪmd/ sưng tấy
25 gout, n /ɡaʊt/ bệnh gút
26 hepatitis, n /ˌhepəˈtaɪtɪs/ viêm gan
27 insect bite, n /ˈɪn.sekt baɪt/ vết côn trùng cắn
28 headache, n /ˈhed.eɪk/ đau đầu
29 stomachache, n /ˈstʌmək-eɪk/ đau dạ dày
30 toothache, n /ˈtuːθ.eɪk/ đau răng
31 medicine, n /ˈmɛd.sən/ thuốc
32 antibiotics, n /ˌæntibaɪˈɑːtɪk/ thuốc kháng sinh
33 tablet, n /ˈtæblət/ thuốc dạng viên
34 doctor, n /ˈdɒk.tə/ bác sĩ
35 general practitioner, n /ˌdʒenrəl prækˈtɪʃənər/ bác sĩ đa khoa
36 surgeon, n /’sə:dʤən/ bác sĩ phẫu thuật
37 nurse, n

nurse, v

/nɜːs/ y tá

chăm sóc, nuôi dưỡng

38 patient, n

patient, adj

/peɪʃnt/ bệnh nhân

kiên nhẫn

39 physician, n /fɪˈzɪʃ.ən/ y sĩ
40 hospital, n /ˈhɒspɪtl/ bệnh viện
41 operating room, n /ˈɑː.pə.reɪ.t̬ɪŋ ˌruːm/ phòng mổ

Xem Thêm>> Bài Mẫu Viết Thư Vstep B2 Và Mẹo Lấy Trọn Điểm Cho Từng Dạng Đề

 

4. Từ vựng Vstep B1 theo: Chủ đề thể thao

 

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
42 competition, n

compete, v

competitive, adj

/ˌkɑːmpəˈtɪʃn/

/kəmˈpiːt/

/kəmˈpet̬.ə.t̬ɪv/

sự cạnh tranh

tranh đua

tính cạnh tranh

43 entertaining, adj

entertained, adj

entertain, v

entertainment, n

/ˌentərˈteɪnɪŋ/

/ˌɛntəˈteɪnd/

/en.t̬ɚˈteɪn/

/en.t̬ɚˈteɪn.mənt/

giải trí, thú vị

giải trí, thú vị

giải trí (cho ai đó)

chương trình giải trí

44 pleasure, adj /ˈpleʒər/  niềm vui thích, điều thú vị
45 captain, n /ˈkæptɪn/  đội trưởng
46 challenge, n /ˈtʃælɪndʒ/  thách thức
47 champion, n /ˈtʃæmpiən/  nhà vô địch
48 coach, n /kəʊtʃ/ /koʊtʃ/  huấn luyện viên
49 team, n /tiːm/  đội
50 referee, n /ˌrefəˈriː/  trọng tài
51 score, n /skɔːr/  ghi điểm
52 absence, n /ˈæbsəns/ sự vắng mặt

 

Xem Thêm>> Cấu Trúc Đề Vstep B1 Và Nội Dung Cần Phải Chú Ý

 

5. Từ vựng tiếng Anh B1: Chủ đề giáo dục

 

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
53 textbook, n

textbook, adj

/ˈtekstbʊk / sách giáo khoa

điển hình/cực kỳ tốt

54 blackboard, n /ˈblækbɔːd/ bảng đen
55 certificate, n

certificate, v

/səˈtɪfɪkət/ giấy chứng nhận

cấp giấy chứng nhận

56 chemistry, n /ˈkemɪstri/ hóa học
57 class, n /klɑːs/ lớp học
58 assignment , n /əˈsaɪnmənt / bài tập
59 course, n /kɔːs/ khóa học
60 dictionary, n /ˈdɪkʃənri/ từ điển
61 curriculum, n /kəˈrɪkjələm/ chương trình học
62 dormitory, n /ˈdɔːrmətɔːri/ ký túc xá
63 lab, n /læb/ phòng thí nghiệm
64 school, n

school, v

/skuːl/ trường học

huấn luyện, dạy ai đó

65 primary school, n /praɪməri skuːl/ trường tiểu học
66 secondary school, n /sɛkəndəri skuːl/ trường trung học
67 upper-secondary school, n /ˈʌpər  ˈsekənderi skuːl/ trung học phổ thông
68 high school, n /haɪ skuːl/ trường cấp 3
69 private school, n /praɪvɪt skuːl/ trường tư
70 state school, n /steɪt skuːl/ trường công
71 sixth form college, n /sɪksθ fɔːmˈkɒlɪʤ/ trường cao đẳng
72 vocational, adj /vəʊˈkeɪʃənl/ dạy nghề/hướng nghiệp
73 university, n /juːnɪˈvɜːsɪti/ trường đại học
74 boarding school, n /bɔːdɪŋ skuːl/ trường nội trú
75 day school, n /deɪ skuːl/ trường bán trú
76 ministry of education, n /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/ bộ giáo dục
77 department of studies, n /dɪˈpɑːrtmənt əv ˈstʌdiz/ phòng đào tạo
78 classroom, n /klɑːsrʊm/ phòng học
79 desk, n /dɛsk/ bàn học
80 library, n /laɪbrəri/ thư viện
81 lecture hall, n /lɛkʧə hɔːl/ giảng đường

Tham Khảo>> Đề Thi Vstep B1 Có Đáp Và Phương Pháp Luyện Thi Hiệu Quả

 

6. Từ vựng Vstep B1 theo: chủ đề giao tiếp

 

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
82 beautiful, adj

beauty, n

beautify, v

/ˈbjutəfəl/

/ˈbjuː.t̬i/

/ˈbjuːtɪfaɪ/

xinh đẹp

sắc đẹp/vẻ đẹp

làm đẹp

83 body shape, n /ˈbɑdi ʃeɪp/ vóc dáng/thân hình
84 charming, adj ˈ/ʧɑrmɪŋ/ quyến rũ
85 cute, adj /kjut/ đáng yêu
86 accent, n

accent, v

/ˈæksənt/ giọng

nhấn mạnh

87 call, v /kɔːl/ gọi
88 communication, n

communicate, v

/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/

/kəˈmjuːnɪkeɪt/

giao tiếp/truyền thông

giao tiếp/trao đổi thông tin

89 contact, n

contact, v

/ˈkɒntækt/ liên lạc

tiếp xúc

90 greet, v

greeting, n

/griːt /

/ˈɡriːtɪŋ/

chào hỏi

lời chào

91 inform, v /ɪnˈfɔːm/ thông báo
92 interrupt, v

interruption, n

/ˌɪntəˈrʌpt/

/ˌɪntəˈrʌpʃn/

ngắt lời

sự gián đoạn

93 identity card, n /aɪˈdɛntɪti kɑːd/ chứng minh nhân dân
94 brave, adj

brave, v

bravery, n

/breɪv/

/breɪv/

/ˈbreɪ.vɚ.i/

dũng cảm

can đảm, đương đầu với

sự dũng cảm/lòng can đảm

95 cheerful, adj /ˈʧɪrfəl/ sôi nổi, vui tươi
96 clever, adj /ˈklɛvər/ thông minh, khôn khéo
97 confident, adj /ˈkɑnfədənt/ tự tin
98 easy-going, adj /ˈizi-ˈgoʊɪŋ/ thoải mái
99 energetic, adj /ɛnərˈʤɛtɪk/ tràn đầy năng lượng
100 friendly, adj

friendly, n

/ˈfrɛndli/ thân thiện

trò chơi để giải trí và luyện tập

101 funny, adj

funny, n

/ˈfʌni/ hài hước, vui tính

câu chuyện khôi hài

102 afraid, adj /əˈfreɪd/ lo sợ, sợ hãi
103 angry, adj /ˈæŋgri/ tức giận, giận dữ
104 bored, adj /bɔrd/ chán nản
105 confused, adj /kənˈfjuzd/ bối rối, lúng túng
106 disappointed, adj /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ thất vọng
107 surprised, adj /sərˈpraɪzd/ ngạc nhiên
108 thirsty, adj /ˈθɜrsti/ khát
109 tired, adj /ˈtaɪərd/ mệt mỏi
110 worried, adj /ˈwɜrid/ lo lắng

Tìm Hiểu>> Ôn Luyện Và Giải Đề Thi Vstep Reading Có Đáp Án Hiệu Quả

 

7. Từ vựng Vstep B1 theo: Chủ đề ăn uống

 

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
111 fork, n /fɔːrk/ cái nĩa
112 spoon, n

spoon, v

/spuːn/ cái thìa

múc thức ăn bằng thìa

113 knife, n, v /naɪf/ cái dao
114 bowl, n /boʊl/ cái bát 
115 plate, n /pleɪt/ đĩa
116 chopsticks, n /ˈtʃɑːpstɪkz/ đũa
117 glass, n /ɡlæs/ cái ly
118 alcohol, n  /ˈælkəhɔːl/ đồ có cồn
119 wine, n

wine, v

/waɪn/ rượu

uống rượu

120 juice/ squash, n /dʒuːs/ /skwɑːʃ/ nước ép trái cây
121 coke, n  /koʊk/ nước ngọt
122 breakfast, n /ˈbrɛkfəst/ bữa sáng
123 lunch, n / lʌnʧ/ bữa trưa
124 snack, n

snack, v

/ snæk / bữa ăn phụ, món ăn vặt

ăn vặt

125 dinner, n

dine, v

/ ˈdɪnə / bữa tối

ăn bữa tối

126 delicious, adj /dɪˈlɪʃəs/ ngon miệng
127 sweet, adj

sweet, n

/swiːt/  ngọt ngào

kẹo

128 tasty, adj

taste, v, n

/ˈteɪsti/ ngon, ngập tràn hương vị

nếm vị

129 salty, adj /ˈsɔːlti/ mặn
130 hot, adj /hɒt/ nóng
131 spicy, adj /ˈspaɪsi/ có vị cay
132 bland, adj /blænd/ nhạt nhẽo

Kết luận

Trên đây là tổng hợp bộ từ vựng vstep B1 theo chủ đề đầy đủ nhất và xuất hiện nhiều trong các bài thi nói tiếng Anh. Để nắm vững từ vựng và cách học từ vựng hữu ích và đạt hiệu quả cao thì bài trên đây của Evstep sẽ giúp bạn chinh phục và nắm chắc những từ vựng hữu ích. Nhanh tay lưu về và lên kế hoạch ôn luyện thôi nào! Bạn nào cần khóa học chất lượng và uy tín hãy liên hệ ngay tại trang web evstep.edu.vn nhé!

 

>>Các Bài Viết Liên Quan:

Bình luận (0)

Để lại bình luận